Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
AUPAIN
AUPAIN
Tên thuốc: AUPAIN
Thuộc loại: Viêm khớp dạng thấp
AUPAIN<span style="color: #ff0000"AUPAIN</span chỉ định: Điều trị chứng đau v&agrave; vi&ecirc;m khớp dạng thấp mạn t&iacute;nh, bệnh vi&ecirc;m cứng cột sống. Đợt cấp của bệnh g&uacute;t. Vi&ecirc;m khớp, vi&ecirc;m cơ v&agrave; g&acirc;n, vi&ecirc;m bao g&acirc;n v&agrave; vi&ecirc;m bao hoạt dịch. Đau lưng v&agrave; thần kinh toạ. Vi&ecirc;m v&agrave; sưng hậu phẫu v&agrave; tổn thương m&ocirc; mềm. Vi&ecirc;m tĩnh mạch. &nbsp; &nbsp;AUPAIN
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

1. TÁC DỤNG CỦA HOẠT CHẤT:

Acemetacine: Giảm đau, kháng viêm non-steroid, đặc biệt trên các tổn thương thuộc hệ cơ xương.

 2. CƠ CHẾ TÁC DỤNG:

Cơ chế chưa rõ ràng, tuy nhiên, Acemetacin ít ảnh hưởng đến Prostaglandine (do đó ít gây loét dạ dày)

 3. CÔNG DỤNG CHÍNH:

Điều trị:

- Viêm khớp dạng thấp.


- Cơn đau cấp bệnh Gout.

 4. ƯU ĐIỂM:

- Ít tác dụng phụ trên dạ dày hơn Indomethacin

- Dung nạp tốt và an toàn

5. TOA THUỐC

 ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.

NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIẾN THẦY THUỐC.

 Viên nang AUPAIN

 Thành phần : Mỗi viên nang chứa

Acemetacin..............................60mg

Tá dược vừa đủ ..............1 viên nang.

(Tinh bột sắn, Lactose, talc, Magnesi stearat).

Chỉ định :

Điều trị chứng đau và viêm khớp dạng thấp mạn tính, bệnh viêm cứng cột sống. Đợt cấp của bệnh gút. Viêm khớp, viêm cơ và gân, viêm bao gân và viêm bao hoạt dịch. Đau lưng và thần kinh toạ. Viêm và sưng hậu phẫu và tổn thương mô mềm. Viêm tĩnh mạch.

Chống chỉ định:

- Rối loạn tạo máu chưa chuẩn đoán rõ nguyên nhân.

- Quá mẫn cảm với acemetacin hay indometacin

- Phụ nữ mang thai 3 tháng cuối, trẻ em dưới 14 tuổi.

Chú ý đề phòng và thận trọng lúc dùng: Đối với các trường hợp sau:

- Bệnh nhân bị động kinh, bệnh Parkinson hay có tiền căn rối loạn tâm thần.

- Bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng, bệnh nhân đang mang thai 3 tháng đầu và 3 tháng giữa của thai kỳ, lúc nuôi con bú.

- Bệnh nhân bị rối loạn tiêu hóa, viêm ruột, có tổn thương gan hay thận, bị cao huyếp áp và/ hoặc suy tim, người lớn tuổi.

- Lái xe hay vận hành máy móc.

Tương tác thuốc: Các thuốc sau có tương tác với Acemetacin khi dùng chung bao gồm:

- Các chế phẩm digoxin: có thể làm tăng nồng độ digoxin trong máu.

- Lithium: phải theo dõi sự bài tiết của lithium qua thận.

- Thuốc ức chế chống đông máu: làm tăng nguy cơ chảy máu.

- Corticosteroid hay các thuốc kháng viêm khác: làm tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa.

- Acetylsalicylic acid: làm giảm nồng độ acemetacin trong máu.

- Kháng sinh nhóm penicillin: làm chậm bài tiết penicillin.

- Các thuốc tác động lên thần kinh trung ương hay ruợu: cần phải lưu ý đặc biệt.

Tác dụng ngoại ý:

Thỉnh thoảng: buồn nôn, nôn, cảm giác say sóng, đau bụng, tiêu chảy, ăn mất ngoan, loét đường tiêu hóa, nhức đầu, chóng mặt, ngủ gà, mệt mỏi, ù tai.

Hiếm gặp: lo âu, loạn tâm thần, kích thích, yếu cơ, tổn thương thận, tăng huyết áp, phản ứng quá mẫu với biểu hiện đỏ da,…..

Trường hợp cá biệt: giảm hồng cầu hay giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, giảm toàn bộ huyết cầu, phản ứng trầm trọng ở da, phản ứng dị ứng, tổn thương gan, suy thận cấp, đau thắt ngực, giảm thính lực.

THÔNG BÁO CHO BÁC SĨ NHỮNG TÁC DỤNG PHỤ KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG THUỐC.

Liều dùng và cách cách sử dụng :
- Người lớn liều thông thường: 1 viên x 1-3 lần/ngày.

- Đợt cấp của bệnh gut: 1 viên x 3lần/ ngày, uống cho đến khi hết triệu chứng. Đối với bệnh nhân không bị rối loạn tiêu hóa: có thể tăng liều lên 300mg/ngày, khởi đầu 2 viên, sau đó thêm 1 viên/8 giờ.

Uống trong bữa ăn, nuốt trọn viên nang với 1 ít nước.

Tiêu chuẩn : TCCS

Hạn dùng : 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Đóng gói : 10 viên nang / vỉ, 10 vỉ / hộp.

Bảo quản : Để nơi khô mát, tránh ánh sáng

 ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM.

ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.

NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ.

 Sản xuất tại
XÍ NGHIỆP DƯỢC PHẨM VÀ SINH HỌC Y TẾ

CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM ÚC CHÂU
Địa chỉ : 74/18 Trương Quốc Dung, P. 10, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM
Điện thoại : (84-8) 3844 4010
Fax : (84-8) 3845 4175
Email : sales@austrapharmvn.com
 

Các loại khác:
1. CƯỜNG CỐT OSTRACAL || 2. Phong tê thấp Bà Giằng || 3. Dưỡng Khớp Thiên Ân || 4. Phong tê thấp || 5. Thuốc Nam || 6. Suncama3S || 7. Sathri || 8. AmeSHAMAX || 9. Amadrak || 10. KINGPHARSAME || 11. Golsamin Lotion || 12. Cốt linh đan || 13. CỐT THỐNG LÂM || 14. Tisore || 15. Mocedal || 16. Tarvimen || 17. Glucosamin 250mg || 18. Khu phong hóa thấp hoàn || 19. Khu phong hóa thấp || 20. Cansua6 || 21. SEAVIE SAN HÔ MỀM || 22. HOÀN PHONG THẤP || 23. GẤU MISA || 24. Najatox || 25. Fengshi || 26. Bảo Cốt Khang || 27. Golsamin || 28. Cốt Thống Linh || 29. Hoàng Thấp Linh || 30. Cốt Thoái Vương || 31. Lubrex || 32. Didicera || 33. Extra Deep Heat || 34. Davita bone || 35. OmegaFlex || 36. Tuzamin || 37. ARTHROSAN || 38. MESONE || 39. KIM MIỄN KHANG || 40. TYDOL® Plus || 41. TYDOL® Profen || 42. TYDOL® Rhenac || 43. Carlutin || 44. AUPAIN || 45. Glucosamin || 46. Bidisamin || 47. Imecal || 48. Phong tê thấp || 49. Melic || 50. Meloxicam || 51. Piroxicam || 52. Shark Cartilage || 53. Rheulink || 54. Sunsamine || 55. Synerbone || 56. Vindermen || 57. Glucosamine
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h