Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Lansoprazole
Lansoprazole
Tên thuốc: Lansoprazole
Thuộc loại: Dạ dày
LansoprazoleVi&ecirc;n <span style="color: rgb(255,0,0)"<strongLANSOPRAZOL</strong</span<strong<span style="color: rgb(255,0,0)"E</span</strong phối hợp với liệu ph&aacute;p kh&aacute;ng sinh điều trị lo&eacute;t dạ d&agrave;y t&aacute; tr&agrave;ng do Helicobacter pylori, lo&eacute;t dạ d&agrave;y - t&aacute; tr&agrave;ng tiến triển........Lansoprazole
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT

Lansoprazole 30mg
(Thuốc chống loét dạ dày)
Dạng bào chế: Viên nang

Thành phần: Mỗi viên nang chứa:
- Lansoprazole vi hạt 8,5% tương ứng Lansoprazole .......... 30 mg
- Tá dược vừa đủ ..................... 1 viên nang

Qui cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 14 viên.

Chỉ định:
- Phối hợp với liệu pháp kháng sinh điều trị loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori.
- Loét dạ dày - tá tràng tiến triển.
- Viêm thực quản dạng mài mòn hoặc triệu chứng loét do trào ngược dạ dày thực quản.
- Hội chứng Zollinger-Ellison.
- Điều trị các tổn thương dạ dày tá tràng gây ra do thuốc kháng viêm không steroid.

Cách dùng và liều dùng: Dùng uống.
- Loét tá tràng tiến triển: 1 viên/ngày trong 4 tuần.
- Loét dạ dày tiến triển: 1 viên/ngày trong 4 - 6 tuần.
- Loét thực quản do trào ngược dạ dày thực quản: 1 viên/ngày trong 3 tuần và điều trị giai đoạn 2 trong 4 tuần.
- Hội chứng Zollinger-Ellison: Liều khởi đầu 2viên/lần/ngày, khi cần có thể tăng liều 3 – 4 viên/ngày, chia 2 lần hoặc điều chỉnh liều tùy theo triệu chứng bệnh.
- Điều trị các tổn thương dạ dày tá tràng gây ra do thuốc kháng viêm không steroid: 1 viên /ngày trong 4 - 6 tuần. Uống trước bữa ăn sáng

Các loại khác:
1. TRÀ DÂY THẢO MỘC || 2. Fucoidan || 3. Forever LH || 4. Thanh Vị Khanh || 5. Tamada || 6. PARETOC - KIT || 7. VỊ KHANG LINH-TANA || 8. Anvigest || 9. Cimetidin || 10. ZEP-20 || 11. Tarvikit || 12. Dưỡng vi tán || 13. Biocurmin || 14. Trimafort || 15. Vị linh đan || 16. Barole 20 || 17. Renozax || 18. Ampelop || 19. Livpota || 20. Ybio gastra || 21. BIVILANS || 22. Melakit || 23. GASTROPIN || 24. NOVAGAST || 25. Lanvido || 26. Ladolugel || 27. pms - Moprazol || 28. LANSOPRAZOL 30mg || 29. Alumina || 30. Carbogast || 31. Cimetidin || 32. Lansoprazole || 33. CIMETIDIN 300mg || 34. Biviantac || 35. MEYERAZOL || 36. Lantasim || 37. CIMETAZIN || 38. Milanmac-kit || 39. Omeprazol || 40. Omeprazol || 41. Oracap || 42. Donamkit || 43. Smecphap || 44. Tismet
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h