Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Lubrex
Lubrex
Tên thuốc: Lubrex
Thuộc loại: Viêm khớp dạng thấp
Lubrex<span style="color: rgb(255,0,0)"<strongLUBREX </strong</spanđều trị chứng lo&atilde;ng xương sau m&atilde;n kinh. Ph&ograve;ng v&agrave; trị c&aacute;c bệnh c&ograve;i xương do dinh dưỡng hay do chuyển ho&aacute;.Loạn dưỡng xương....Lubrex
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM
Thành phần: Calcitriol ---------- 0,25mcg.Thông tin chi tiết:

Tính chất:
Calcitriol là một trong những chất chuyển hoá có hoạt tính của vitamin D3, được tạo thành ở thận từ một tiền chất của nó là 25-hydroxycholecalciferol. Calcitriol làm kích thích quá trình hấp thu calci ở ruột và điều hoà sự khoáng hoá xương.

Chỉ định:
- Điều trị chứng loãng xương sau mãn kinh.
- Phòng và trị các bệnh còi xương do dinh dưỡng hay do chuyển hoá.
- Loạn dưỡng xương do thận ở bệnh nhân suy thân mạn, đặc biệt ở bệnh nhân làm phẩu thuật phân máu.
- Thiểu năng tuyến cận giáp sau phẩu thuật, thiểu năng tuyến cận giáp tự phát và thiểu năng tuyến cận giáp giả.

Liều dùng-Cách dùng:
- Loãng xương sau mãn kinh: Liều khởi đầu được đề nghị là 0,25mcg x 2 lần/ngày.
- Loạn dưỡng xương do thận ở bệnh nhân suy thận mạn, đặc biệt ở bệnh nhân làm phẩu thuật phân máu: Liều khởi đầu là 0,25mcg/24 giờ và 0,25mcg/48 giờ nếu bệnh nhân có calci huyết bình thường hay giảm nhẹ. Theo dõi các thông số lâm sàng và sinh hoá, nếu không tiến triển sau thời gian điều trị 2-4 tuần có thể tăng liều thêm 0,25mcg/24 giờ, đồng thời theo dõi chặt chẽ nồng độ calci huyết ít nhất 2 lần/tuần.
- Thiểu năng tuyến cận giáp và còi xương: Liều khởi đầu là 0,25mcg/ngày, uống vào buổi sáng. Theo dõi các thông số lâm sàng và sinh hoá, nếu không tiến triển sau thời gian điều trị 2-4 tuần có thể tăng liều thêm 0,25mcg/ngày, đồng thời theo dõi chặt chẽ nồng độ calci huyết ít nhất 2 lần/tuần.

Trình bày:
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm.

B Bảo quản dưới 250C, tránh ẩm và ánh sáng.

Các loại khác:
1. CƯỜNG CỐT OSTRACAL || 2. Phong tê thấp Bà Giằng || 3. Dưỡng Khớp Thiên Ân || 4. Phong tê thấp || 5. Thuốc Nam || 6. Suncama3S || 7. Sathri || 8. AmeSHAMAX || 9. Amadrak || 10. KINGPHARSAME || 11. Golsamin Lotion || 12. Cốt linh đan || 13. CỐT THỐNG LÂM || 14. Tisore || 15. Mocedal || 16. Tarvimen || 17. Glucosamin 250mg || 18. Khu phong hóa thấp hoàn || 19. Khu phong hóa thấp || 20. Cansua6 || 21. SEAVIE SAN HÔ MỀM || 22. HOÀN PHONG THẤP || 23. GẤU MISA || 24. Najatox || 25. Fengshi || 26. Bảo Cốt Khang || 27. Golsamin || 28. Cốt Thống Linh || 29. Hoàng Thấp Linh || 30. Cốt Thoái Vương || 31. Lubrex || 32. Didicera || 33. Extra Deep Heat || 34. Davita bone || 35. OmegaFlex || 36. Tuzamin || 37. ARTHROSAN || 38. MESONE || 39. KIM MIỄN KHANG || 40. TYDOL® Plus || 41. TYDOL® Profen || 42. TYDOL® Rhenac || 43. Carlutin || 44. AUPAIN || 45. Glucosamin || 46. Bidisamin || 47. Imecal || 48. Phong tê thấp || 49. Melic || 50. Meloxicam || 51. Piroxicam || 52. Shark Cartilage || 53. Rheulink || 54. Sunsamine || 55. Synerbone || 56. Vindermen || 57. Glucosamine
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h