Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Milanmac-kit
Milanmac-kit
Tên thuốc: Milanmac-kit
Thuộc loại: Dạ dày
Milanmac-kit<span style="color: rgb(255,0,0)"<strongMILANMAC-KIT</strong</span được chỉ định để diệt H.pylory trong bệnh vi&ecirc;m dạ d&agrave;y m&atilde;n t&iacute;nh, bệnh lo&eacute;t dạ d&agrave;y v&agrave; t&aacute; tr&agrave;ng....Milanmac-kit
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thành phần
Mỗi vỉ có 2 viên nang lansoprazole, 2 viên nén tinidazole và 2 viên nén clarithromycin USP.
- Mỗi viên nang lansoprazole chứa: lansoprazole USP 30 mg (hạt nhỏ bao tan trong ruột).
- Mỗi viên nén bao phim tinidazole có chứa: tinidazole BP 500 mg.

Tá dược: Bột cenlulose vi tinh thể, primojel, tinh bột, povidon, aerosil, talc, magie stearat.
- Mỗi viên nén bao phim clarithromycin chứa: clarithromycin USP 250 mg.

Tá dược: Bột cenlulose vi tinh thể, tinh bột, acid sorbic, arlacel-80, povidon, aerosil, magie stearat, talc, primillose, acid stearic.

Chỉ định
Milanmac Kit được chỉ định để diệt H.pylory trong bệnh viêm dạ dày mãn tính, bệnh loét dạ dày và tá tràng.

Liều dùng
Một vỉ được dùng cho một ngày điều trị. Với vỉ được đóng gói theo kiểu đặc biệt này, 1 viên nang lansoprazole, 1 viên nén clarithromycin và 1 viên nén tinidazole được uống vào buổi sáng và tương tự như vậy cũng uống mỗi thứ một viên vào buổi chiều.

Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với lansoprazole hoặc tinidazole hoặc clarithromycin.

Tác dụng phụ
Các thuốc có trong vỉ kết hợp kết hợp này được dung nạp tốt. Các phản ứng phụ thường gặp là buồn nôn, nôn, tiêu chảy và đau bụng. Các phản ứng phụ khác hiếm thấy xảy ra như nhức đầu, nổi mẩn ngoài da, vị giác thay đổi, hiếm khi thấy viêm lưỡi, viêm miệng, nổi mề đay, phát ban, giảm bạch cầu ở mức độ trung bình.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 

Các loại khác:
1. TRÀ DÂY THẢO MỘC || 2. Fucoidan || 3. Forever LH || 4. Thanh Vị Khanh || 5. Tamada || 6. PARETOC - KIT || 7. VỊ KHANG LINH-TANA || 8. Anvigest || 9. Cimetidin || 10. ZEP-20 || 11. Tarvikit || 12. Dưỡng vi tán || 13. Biocurmin || 14. Trimafort || 15. Vị linh đan || 16. Barole 20 || 17. Renozax || 18. Ampelop || 19. Livpota || 20. Ybio gastra || 21. BIVILANS || 22. Melakit || 23. GASTROPIN || 24. NOVAGAST || 25. Lanvido || 26. Ladolugel || 27. pms - Moprazol || 28. LANSOPRAZOL 30mg || 29. Alumina || 30. Carbogast || 31. Cimetidin || 32. Lansoprazole || 33. CIMETIDIN 300mg || 34. Biviantac || 35. MEYERAZOL || 36. Lantasim || 37. CIMETAZIN || 38. Milanmac-kit || 39. Omeprazol || 40. Omeprazol || 41. Oracap || 42. Donamkit || 43. Smecphap || 44. Tismet
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h