Đăng ký   |   Đăng nhập   |   Hướng dẫn đăng sản phẩm
    Danh mục
Hytrin
Hytrin
Tên thuốc: Hytrin
Thuộc loại: U xơ tuyến tiền liệt
Hytrin<span style="color: rgb(255, 0, 0);"<strongHytrin </strong</spanChỉ định: Điều trị c&aacute;c triệu chứng ứ tiểu do ph&igrave; đại tuyến tiền liệt, gi&atilde;n cơ trơn cổ b&agrave;ng quang v&agrave; tuyến tiền liệt v&agrave; l&agrave;m tǎng lượng nước tiểu.Hytrin
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Tên thường gọi: Terazosin

Biệt dược: HYTRIN

Nhóm thuốc và cơ chế: Thuốc ức chế alpha 1 gây giãn cơ trơn động mạch, tuyến tiền liệt và cổ bàng quang. Giãn cơ trơn động mạch làm giảm huyết áp. Giãn cơ trơn quanh cổ bàng quang, làm giảm tắc nghẽn nước tiểu do phì đại tuyến tiền liệt.

Dạng dùng: Viên nén 1mg, 2mg, 5mg, 10mg.

Bảo quản: ở nhiệt độ phòng

Chỉ định: Điều trị các triệu chứng ứ tiểu do phì đại tuyến tiền liệt, giãn cơ trơn cổ bàng quang và tuyến tiền liệt và làm tǎng lượng nước tiểu. Terazosin được dùng một mình hoặc phối hợp để điều trị cao huyết áp.

Cách dùng và liều dùng: Uống lúc no hoặc đói.

Tương tác thuốc: Giảm liều khi suy gan hoặc thận. Do giãn cơ trơn và giãn động mạch, terazosin có thể gây hạ huyết áp quá mức, đặc biệt ở tư thế đứng, có thể gây ngất. Hạ huyết áp tư thế đứng và ngất thường liên quan đến liều đầu tiên hoặc vài ngày đầu dùng thuốc, cũng có thể xảy ra khi tǎng liều đột ngột hoặc khi dùng phối hợp với các thuốc hạ huyết áp khác. Để giảm hạ huyết áp quá mức và ngất, terazosin thường bắt đầu với liều thấp, dùng vào lúc đi ngủ khi nằm xuống. Liều sau đó tǎng lên từ từ.
Cả ung thư và phì đại tuyến tiền liệt đều gây ra triệu chứng ứ tiểu. Ung thư và phì đại tuyến tiền liệt có thể cùng tồn tại. Vì vậy bệnh nhân đang điều trị phì đại tuyến tiền liệt cần khám để loại trừ ung thư tuyến tiền liệt.

Tác dụng phụ: Ngoài tác dụng hạ huyết áp tư thế đứng và chóng mặt, các tác dụng phụ hiếm gặp khác gồm yếu cơ, mệt mỏi, đau đầu, phù, trống ngực, xung huyết mũi, mất ngủ, giảm tình dục, bất lực và mờ mắt.

 

 

Các loại khác:
1. Tiền Liệt Tốt Bảo Kỳ Nam || 2. LASOTA || 3. Tadenan || 4. Proscar || 5. Fugerel || 6. Androcur || 7. Hytrin || 8. Carduran || 9. Xatral || 10. Cellutan || 11. Trinh Nữ Hoàng Cung || 12. Hoàn Xích Hương || 13. Tadimax || 14. TKS PROSTETA || 15. BoniMen || 16. Khang Niệu Tuyến || 17. TidiCaps || 18. Tiền liệt tuyến nhất nhất || 19. Tiền Liệt Vương || 20. Bảo An tiền liệt đơn || 21. Thiên bảo Tiền Liệt Khang || 22. Kingphar Pygeum || 23. Crisutate || 24. Vương Bảo || 25. CONPROSTA || 26. Crisuccess || 27. Phương u nang || 28. CLEOPAC || 29. BÁCH PHỤ KHANG || 30. CRILA || 31. Nga phụ khang || 32. Hoàng liệt tuyến || 33. OPCrilati
Danh sách các thuốc khác
   |    thuoc nam chua soi than    |    Tiểu đường    |    Viêm gan    |    Cây thuốc nam    |    Bảo Kỳ Nam thuốc nam    |    Thẩm mỹ viện Hoa Kỳ    |   
- Các thông tin về thuốc trên chothuoc24h chỉ mang tính chất tham khảo, Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chothuoc24h - Mang đến cho bạn SỨC KHỎE – HẠNH PHÚC – THÀNH CÔNG
- Giấy phép số: 32/GP-TTĐT của Bộ Thông tin và truyền thông
- Email:QuangCao@ChoThuoc24h.Com, info@ChoThuoc24H.Net, ChoThuoc24h